Đọc nhanh: 气贯长虹 (khí quán trưởng hồng). Ý nghĩa là: đầy khát vọng cao cả và táo bạo, tinh thần vươn tới cầu vồng.
气贯长虹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầy khát vọng cao cả và táo bạo
full of noble aspiration and daring
✪ 2. tinh thần vươn tới cầu vồng
spirit reaches to the rainbow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气贯长虹
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 这场 比赛 气势如虹
- Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 长跑 之后 , 那个 运动员 正在 喘气
- Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.
- 她 长得 十分 媚气
- Cô ấy rất xinh đẹp.
- 团长 的 神气 很 严肃
- vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
虹›
贯›
长›