Đọc nhanh: 讫 (ngật.cật). Ý nghĩa là: hoàn tất; xong xuôi; kết thúc, chấm dứt; kết thúc. Ví dụ : - 训练不久将会收讫。 Cuộc huấn luyện kết thúc không lâu.. - 工程竣工,一切工作讫。 Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.. - 活动报名昨日已讫。 Đăng ký hoạt động đã kết thúc vào ngày hôm qua.
讫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn tất; xong xuôi; kết thúc
完毕;终了
- 训练 不久 将会 收讫
- Cuộc huấn luyện kết thúc không lâu.
- 工程 竣工 , 一切 工作 讫
- Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.
✪ 2. chấm dứt; kết thúc
停止;截止
- 活动 报名 昨日 已 讫
- Đăng ký hoạt động đã kết thúc vào ngày hôm qua.
- 会议 八点半 才 讫
- Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.
- 工程 预计 下 月 讫
- Dự án công trình dự kiến tháng sau kết thúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讫
- 会议 八点半 才 讫
- Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.
- 工程 竣工 , 一切 工作 讫
- Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 活动 报名 昨日 已 讫
- Đăng ký hoạt động đã kết thúc vào ngày hôm qua.
- 此 订单 的 付款 已 付讫
- Thanh toán cho đơn hàng này đã hoàn tất.
- 工程 预计 下 月 讫
- Dự án công trình dự kiến tháng sau kết thúc.
- 会议 的 起讫 时间 已经 确定 了
- Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.
- 活动 的 起讫 为 下午 2 点到 4 点
- Hoạt động diễn ra từ 2 giờ đến 4 giờ chiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讫›