Đọc nhanh: 锦绣山河 (cẩm tú sơn hà). Ý nghĩa là: cẩm tú sơn hà; giang sơn cẩm tú; non sông tươi đẹp.
锦绣山河 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩm tú sơn hà; giang sơn cẩm tú; non sông tươi đẹp
美好壮丽的国土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦绣山河
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 山西 和 陕西 以 黄河 为界
- Hoàng Hà là ranh giới giữa hai tỉnh Sơn Tây và Thiểm Tây.
- 他 怀念 祖国 的 山河
- Anh ấy nhớ non sông Tổ Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
河›
绣›
锦›