Đọc nhanh: 气势 (khí thế). Ý nghĩa là: khí thế. Ví dụ : - 这场比赛气势如虹。 Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.. - 他们以气势压倒对手。 Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.. - 她的气势吸引了大家。 Khí thế của cô ấy thu hút mọi người.
气势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí thế
(人或事物) 表现出来的某种力量和形势
- 这场 比赛 气势如虹
- Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 她 的 气势 吸引 了 大家
- Khí thế của cô ấy thu hút mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气势
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他 有着 竞劲 的 气势
- Anh ấy có khí thế mạnh mẽ.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 此山 崴嵬 气势 雄
- Núi này cao đồ sộ khí thế hùng vĩ.
- 浙流 滔滔 气势 宏
- Dòng nước sông Triết ào ào hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
气›