Đọc nhanh: 气场 (khí trường). Ý nghĩa là: không khí, hào quang, trường khí (khí công). Ví dụ : - 我还能感应到它的气场 Tôi vẫn có thể cảm nhận được ánh hào quang từ nó.
气场 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không khí
atmosphere
✪ 2. hào quang
aura
- 我 还 能 感应 到 它 的 气场
- Tôi vẫn có thể cảm nhận được ánh hào quang từ nó.
✪ 3. trường khí (khí công)
qi field (qigong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气场
- 演唱会 现场 气氛 太 火爆 了
- Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 天气 干旱 了 这么久 , 这场 雨成 了 农民 的 救星
- Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
气›