Đọc nhanh: 士气 (sĩ khi). Ý nghĩa là: sĩ khí; tinh thần của binh sĩ. Ví dụ : - 士气旺盛。 tinh thần binh lính rất cao.
士气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sĩ khí; tinh thần của binh sĩ
军队的战斗意志,也泛指群众的斗争意志
- 士气 旺盛
- tinh thần binh lính rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士气
- 士气 被 挫
- Tinh thần chiến sĩ bị giảm.
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 士气 伏 了 下去
- Tinh thần chiến đấu suy giảm.
- 她 的 晋升 提升 了 团队 士气
- Việc thăng chức của cô ấy đã nâng cao tinh thần đội nhóm.
- 善待 员工 , 提升 士气
- Đối xử tốt với nhân viên, nâng cao tinh thần.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 裘 女士 很 有 气质
- Cừu phu nhân rất thanh lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
气›