Đọc nhanh: 殚精极虑 (đàn tinh cực lự). Ý nghĩa là: để vắt kiệt suy nghĩ và sự khéo léo của một người (thành ngữ); suy nghĩ thấu đáo, không để lại đá không bị lật, để đánh giá bộ não của một người.
殚精极虑 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để vắt kiệt suy nghĩ và sự khéo léo của một người (thành ngữ); suy nghĩ thấu đáo
to exhaust one's thoughts and ingenuity (idiom); to think sth through thoroughly
✪ 2. không để lại đá không bị lật
to leave no stone unturned
✪ 3. để đánh giá bộ não của một người
to rack one's brains
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殚精极虑
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 我们 要 保持 积极 的 精神
- Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.
- 她 设计 得 极其 精美
- Cô ấy thiết kế cực kỳ tinh xảo.
- 她 的 表演 精彩 极了 !
- Màn biểu diễn của cô ấy tuyệt vời quá!
- 这场 演出 精彩 极了
- Chương trình này vô cùng đặc sắc.
- 精力 被 苦耗 , 累 极了
- Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.
- 她 的 舞蹈 动作 精彩 极了
- Những bước nhảy của cô ấy thật tuyệt vời.
- 他 的 工艺品 极其 精美
- Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
殚›
精›
虑›