Đọc nhanh: 残障者用助行架 (tàn chướng giả dụng trợ hành giá). Ý nghĩa là: Khung đi bộ cho người tàn tật.
残障者用助行架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khung đi bộ cho người tàn tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残障者用助行架
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 他 的 行为 非常 残忍
- Hành vi của anh ấy rất tàn nhẫn.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
架›
残›
用›
者›
行›
障›