Đọc nhanh: 统计歧视 (thống kế kì thị). Ý nghĩa là: Statistical discrimination Sự phân biệt lý luận thống kê.
统计歧视 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Statistical discrimination Sự phân biệt lý luận thống kê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统计歧视
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 学校 必须 避免 歧视 学生
- Trường học phải tránh phân biệt đối xử với học sinh.
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 我 问过 统计员 了
- Tôi đã kiểm tra với nhà thống kê.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歧›
统›
视›
计›