Đọc nhanh: 性别歧视 (tính biệt kì thị). Ý nghĩa là: phân biệt giới tính.
性别歧视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt giới tính
sex discrimination; sexism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性别歧视
- 他 从不 鄙视 别人
- Anh ấy không bao giờ khinh thường người khác.
- 指出 他 性别歧视
- Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.
- 指出 他 性别歧视
- Điều này không liên quan gì đến phân biệt giới tính.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 我们 应该 尊重 , 不 歧视 别人
- Chúng ta nên tôn trọng và không kỳ thị người khác.
- 他 漠视 了 别人 的 意见
- Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 你 不要 轻易 轻视 别人
- Bạn đừng tùy tiện đánh giá thấp người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
性›
歧›
视›