歧途 qítú
volume volume

Từ hán việt: 【kì đồ】

Đọc nhanh: 歧途 (kì đồ). Ý nghĩa là: đường rẽ; ngã rẽ (ví với con đường sai lầm). Ví dụ : - 受人蒙骗误入歧途。 bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.

Ý Nghĩa của "歧途" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

歧途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường rẽ; ngã rẽ (ví với con đường sai lầm)

歧路,比喻错误的道路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受人 shòurén 蒙骗 méngpiàn 误入歧途 wùrùqítú

    - bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歧途

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 见面 jiànmiàn 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.

  • volume volume

    - 受人 shòurén 蒙骗 méngpiàn 误入歧途 wùrùqítú

    - bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不是 búshì 铁板一块 tiěbǎnyīkuài 内部 nèibù yǒu 矛盾 máodùn yǒu 分歧 fēnqí

    - họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.

  • volume volume

    - 彷徨 pánghuáng 歧途 qítú

    - Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.

  • volume volume

    - 中途 zhōngtú 放弃 fàngqì le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 的话 dehuà huì 使 shǐ 误入歧途 wùrùqítú

    - Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.

  • volume volume

    - 迷信 míxìn ràng 人们 rénmen 误入歧途 wùrùqítú

    - Mê tín khiến mọi người lạc lối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丨一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMJE (卜一十水)
    • Bảng mã:U+6B67
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao