Đọc nhanh: 歧途 (kì đồ). Ý nghĩa là: đường rẽ; ngã rẽ (ví với con đường sai lầm). Ví dụ : - 受人蒙骗,误入歧途。 bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
歧途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường rẽ; ngã rẽ (ví với con đường sai lầm)
歧路,比喻错误的道路
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歧途
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 彷徨 歧途
- Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 你 的话 会 使 他 误入歧途
- Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歧›
途›