Đọc nhanh: 二级价格歧视 (nhị cấp giá các kì thị). Ý nghĩa là: Phân biệt giá cấp độ hai.
二级价格歧视 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân biệt giá cấp độ hai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二级价格歧视
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 他们 决定 提高 价格
- Họ quyết định tăng giá.
- 按 商品 等级 规定 价格
- Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 他 在 工作 中 被 歧视
- Anh ấy bị phân biệt đối xử trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
价›
格›
歧›
级›
视›