彼此彼此 bǐcǐ bǐcǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bỉ thử bỉ thử】

Đọc nhanh: 彼此彼此 (bỉ thử bỉ thử). Ý nghĩa là: cũng vậy; cũng thế, như nhau (biểu thị mọi người đều như nhau). Ví dụ : - 您辛苦啦 - 彼此彼此! Bác vất vả quá - Cũng như bác vậy thôi!

Ý Nghĩa của "彼此彼此" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

彼此彼此 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cũng vậy; cũng thế

常用做客套话,表示大家一样

Ví dụ:
  • volume volume

    - nín 辛苦 xīnkǔ la 彼此彼此 bǐcǐbǐcǐ

    - Bác vất vả quá - Cũng như bác vậy thôi!

✪ 2. như nhau (biểu thị mọi người đều như nhau)

含义是:大家一样

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼此彼此

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù jiǔ

    - Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.

  • volume volume

    - 互为补充 hùwèibǔchōng 彼此 bǐcǐ 相辅相成 xiāngfǔxiàngchéng

    - bổ sung cho nhau

  • volume volume

    - 他们 tāmen 热情 rèqíng 拥抱 yōngbào 彼此 bǐcǐ

    - Họ ôm nhau nhiệt tình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 彼此 bǐcǐ hěn 熟悉 shúxī

    - Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 彼此 bǐcǐ 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.

  • volume volume

    - 互动 hùdòng néng 增进 zēngjìn 彼此 bǐcǐ de 理解 lǐjiě

    - Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 需要 xūyào 彼此 bǐcǐ 支持 zhīchí 理解 lǐjiě

    - Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 一起 yìqǐ 处得 chùdé hěn hǎo 凡事 fánshì 彼此 bǐcǐ dōu yǒu jǐn ràng

    - họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bỉ
    • Nét bút:ノノ丨フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HODHE (竹人木竹水)
    • Bảng mã:U+5F7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao