Đọc nhanh: 彼此 (bỉ thử). Ý nghĩa là: nhau; hai bên; lẫn nhau; bên này với bên kia, cũng vậy; cũng thế (lời khách sáo, biểu thị ai cũng như nhau, thường dùng lặp lại lời đáp). Ví dụ : - 我们俩彼此很信任对方 Cả hai chúng tôi rất tin tưởng nhau.. - 同学们彼此失去了联系。 Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.. - 我们彼此了解了更多。 Chúng tôi hiểu biết về nhau nhiều hơn.
彼此 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhau; hai bên; lẫn nhau; bên này với bên kia
有某种关系的这一个和那一个;双方
- 我们 俩 彼此 很 信任 对方
- Cả hai chúng tôi rất tin tưởng nhau.
- 同学们 彼此 失去 了 联系
- Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.
- 我们 彼此 了解 了 更 多
- Chúng tôi hiểu biết về nhau nhiều hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cũng vậy; cũng thế (lời khách sáo, biểu thị ai cũng như nhau, thường dùng lặp lại lời đáp)
客套话,表示大家一样(常叠用做答话)
- 您 辛苦 啦 彼此彼此
- Bác vất vả quá - Cũng như bác vậy thôi!
- 你 做 得 真 好 ! 彼此彼此
- Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 彼此
✪ 1. 彼此 + Động từ song âm tiết
làm gì lẫn nhau
- 新 邻居们 在 逐渐 彼此 了解
- Những người hàng xóm mới đang làm quen với nhau.
- 彼此 尊重 是 很 重要 的
- Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.
✪ 2. A + 之间 + 彼此 + Động từ
giữa A làm gì lẫn nhau
- 同学 之间 应该 彼此 尊重
- Giữa học sinh nên tôn trọng lẫn nhau.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
So sánh, Phân biệt 彼此 với từ khác
✪ 1. 互相 vs 彼此
Giống:
- Đều có nghĩa là cả hai bên có cùng một hành vi, hành động.
Khác:
- "彼此" đại từ, có thể đứng trước động từ làm chủ ngữ.
"互相" phó từ, khi đứng trước động từ thì đằng trước phải thêm chủ ngữ
- "彼此" có thể làm tân ngữ, định ngữ.
"互相" không thể làm tân ngữ, định ngữ.
- "彼此" có thể trùng điệp, biểu thị cả hai không khác nhau mấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼此
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 同学们 彼此 失去 了 联系
- Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彼›
此›