彼此 bǐcǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bỉ thử】

Đọc nhanh: 彼此 (bỉ thử). Ý nghĩa là: nhau; hai bên; lẫn nhau; bên này với bên kia, cũng vậy; cũng thế (lời khách sáo, biểu thị ai cũng như nhau, thường dùng lặp lại lời đáp). Ví dụ : - 我们俩彼此很信任对方 Cả hai chúng tôi rất tin tưởng nhau.. - 同学们彼此失去了联系。 Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.. - 我们彼此了解了更多。 Chúng tôi hiểu biết về nhau nhiều hơn.

Ý Nghĩa của "彼此" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

彼此 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhau; hai bên; lẫn nhau; bên này với bên kia

有某种关系的这一个和那一个;双方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 彼此 bǐcǐ hěn 信任 xìnrèn 对方 duìfāng

    - Cả hai chúng tôi rất tin tưởng nhau.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 彼此 bǐcǐ 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 彼此 bǐcǐ 了解 liǎojiě le gèng duō

    - Chúng tôi hiểu biết về nhau nhiều hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cũng vậy; cũng thế (lời khách sáo, biểu thị ai cũng như nhau, thường dùng lặp lại lời đáp)

客套话,表示大家一样(常叠用做答话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - nín 辛苦 xīnkǔ la 彼此彼此 bǐcǐbǐcǐ

    - Bác vất vả quá - Cũng như bác vậy thôi!

  • volume volume

    - zuò zhēn hǎo 彼此彼此 bǐcǐbǐcǐ

    - Các bạn đang làm rất tốt! - Mọi người cũng vậy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 彼此

✪ 1. 彼此 + Động từ song âm tiết

làm gì lẫn nhau

Ví dụ:
  • volume

    - xīn 邻居们 línjūmen zài 逐渐 zhújiàn 彼此 bǐcǐ 了解 liǎojiě

    - Những người hàng xóm mới đang làm quen với nhau.

  • volume

    - 彼此 bǐcǐ 尊重 zūnzhòng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.

✪ 2. A + 之间 + 彼此 + Động từ

giữa A làm gì lẫn nhau

Ví dụ:
  • volume

    - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 彼此 bǐcǐ 尊重 zūnzhòng

    - Giữa học sinh nên tôn trọng lẫn nhau.

  • volume

    - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 彼此 bǐcǐ 包容 bāoróng

    - Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.

So sánh, Phân biệt 彼此 với từ khác

✪ 1. 互相 vs 彼此

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là cả hai bên có cùng một hành vi, hành động.
Khác:
- "彼此" đại từ, có thể đứng trước động từ làm chủ ngữ.
"互相" phó từ, khi đứng trước động từ thì đằng trước phải thêm chủ ngữ
- "彼此" có thể làm tân ngữ, định ngữ.
"互相" không thể làm tân ngữ, định ngữ.
- "彼此" có thể trùng điệp, biểu thị cả hai không khác nhau mấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼此

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù jiǔ

    - Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.

  • volume volume

    - 互为补充 hùwèibǔchōng 彼此 bǐcǐ 相辅相成 xiāngfǔxiàngchéng

    - bổ sung cho nhau

  • volume volume

    - 他们 tāmen 热情 rèqíng 拥抱 yōngbào 彼此 bǐcǐ

    - Họ ôm nhau nhiệt tình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 彼此 bǐcǐ hěn 熟悉 shúxī

    - Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 彼此 bǐcǐ 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.

  • volume volume

    - 互动 hùdòng néng 增进 zēngjìn 彼此 bǐcǐ de 理解 lǐjiě

    - Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 需要 xūyào 彼此 bǐcǐ 支持 zhīchí 理解 lǐjiě

    - Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 一起 yìqǐ 处得 chùdé hěn hǎo 凡事 fánshì 彼此 bǐcǐ dōu yǒu jǐn ràng

    - họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bỉ
    • Nét bút:ノノ丨フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HODHE (竹人木竹水)
    • Bảng mã:U+5F7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao