Đọc nhanh: 此外 (thử ngoại). Ý nghĩa là: ngoài ra; bên cạnh đó; hơn nữa; vả lại; vả chăng; mặt khác. Ví dụ : - 我喜欢足球,此外还喜欢篮球。 Tôi thích bóng đá, ngoài ra còn thích bóng rổ.. - 她会英语,此外也会法语。 Cô ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.. - 我买了书,此外还买了笔。 Tôi mua sách, ngoài ra còn mua bút.
此外 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài ra; bên cạnh đó; hơn nữa; vả lại; vả chăng; mặt khác
指除了上面所说的事物或情况之外的
- 我 喜欢 足球 , 此外 还 喜欢 篮球
- Tôi thích bóng đá, ngoài ra còn thích bóng rổ.
- 她 会 英语 , 此外 也 会 法语
- Cô ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.
- 我 买 了 书 , 此外 还 买 了 笔
- Tôi mua sách, ngoài ra còn mua bút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 此外
✪ 1. Mệnh đề 1, 此外 + 还/ 也 +...
此外 vai trò nối hai vế câu mang nghĩa "ngoài ra"
- 这 本书 很 有趣 , 此外 也 很 实用
- Cuốn sách này rất hay, ngoài ra cũng rất hữu ích.
- 她 会 弹琴 , 此外 还会 唱歌
- Cô ấy biết đàn, ngoài ra còn biết hát.
So sánh, Phân biệt 此外 với từ khác
✪ 1. 此外 vs 另外
Ý nghĩa của "此外" và "另外"giống nhau, nhưng "此外" chỉ là liên từ, chỉ có thể dùng ở phía trước mệnh đề thứ hai, không thể làm định ngữ, "另外" còn là đại từ và phó từ, có thể làm định ngữ và trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此外
- 规定 率 皆 如此 无例外
- Quy định đại khái là như vậy không có ngoại lệ.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 外面 此刻 麻麻黑
- Bên ngoài lúc này đã chập choạng tối.
- 外表 如此 重要 吗
- Vẻ bề ngoài quan trọng đến thế sao?
- 除此以外 , 不曾 发现 其他 疑点
- ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác
- 这 本书 很 有趣 , 此外 也 很 实用
- Cuốn sách này rất hay, ngoài ra cũng rất hữu ích.
- 我 喜欢 足球 , 此外 还 喜欢 篮球
- Tôi thích bóng đá, ngoài ra còn thích bóng rổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
此›