正极 zhèngjí
volume volume

Từ hán việt: 【chính cực】

Đọc nhanh: 正极 (chính cực). Ý nghĩa là: cực dương.

Ý Nghĩa của "正极" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正极 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cực dương

阳极1.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正极

  • volume volume

    - 北极 běijí 冰层 bīngcéng 正在 zhèngzài 融化 rónghuà

    - Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.

  • volume volume

    - 气候变化 qìhòubiànhuà 正在 zhèngzài 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.

  • volume volume

    - 极力 jílì 主张 zhǔzhāng 拼写 pīnxiě 正确 zhèngquè shì 十分 shífēn 重要 zhòngyào de

    - Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 电源 diànyuán 两极 liǎngjí 连接 liánjiē yào 正确 zhèngquè

    - Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 正在 zhèngzài 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 正在 zhèngzài 积极 jījí 发展 fāzhǎn 经济 jīngjì

    - Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 经历 jīnglì 极度 jídù de 痛苦 tòngkǔ 有过 yǒuguò 轻生 qīngshēng de 念头 niàntou

    - Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 男排 nánpái 正在 zhèngzài 积极 jījí 训练 xùnliàn

    - Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao