正教 zhèngjiào
volume volume

Từ hán việt: 【chính giáo】

Đọc nhanh: 正教 (chính giáo). Ý nghĩa là: chính giáo (một phái của đạo Cơ đốc. Giữa thế kỷ 11, theo sự phân chia của đế quốc La Mã, đạo Cơ đốc phân thành hai bộ Đông và Tây, lấy Constantinople phía đông thủ đô La Mã làm'giáo hội chính thống' của giáo hội phía Đông, thời xưa gọi là chính giáo hoặc Đông chính giáo.).

Ý Nghĩa của "正教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính giáo (một phái của đạo Cơ đốc. Giữa thế kỷ 11, theo sự phân chia của đế quốc La Mã, đạo Cơ đốc phân thành hai bộ Đông và Tây, lấy Constantinople phía đông thủ đô La Mã làm'giáo hội chính thống' của giáo hội phía Đông, thời xưa gọi là chính giáo hoặc Đông chính giáo.)

基督教的一派11世纪中叶,随着罗马帝国的分裂,基督教分裂为东西两 部,以东罗马帝国首都君士坦丁堡为中心的东部教会自命为'正宗的教会',故称正教或东正教

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正教

  • volume volume

    - 送上 sòngshàng 拙著 zhuōzhù 一册 yīcè 敬希教 jìngxījiào zhèng

    - kính tặng cuốn sách này, xin được chỉ giáo giùm cho.

  • volume volume

    - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 差距 chājù 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 缩小 suōxiǎo

    - Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 佛教 fójiào de 正宗 zhèngzōng 传承 chuánchéng

    - Đây là truyền thừa chính tông của Phật giáo.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 见到 jiàndào 王老师 wánglǎoshī 正好 zhènghǎo dāng 面向 miànxiàng 请教 qǐngjiào

    - lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • volume

    - 正在 zhèngzài 教室 jiàoshì 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 研究 yánjiū 如何 rúhé 教学 jiāoxué

    - Thầy giáo đang cân nhắc cách giảng dạy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao