Đọc nhanh: 欺蒙 (khi mông). Ý nghĩa là: lừa dối; gạt gẫm; lừa gạt.
欺蒙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối; gạt gẫm; lừa gạt
隐瞒事物真相来骗人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺蒙
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 欺上 蒙下
- Dối trên lừa dưới.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 他们 有 蒙古包
- Họ có lều Mông Cổ.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欺›
蒙›