Đọc nhanh: 校园欺凌 (hiệu viên khi lăng). Ý nghĩa là: bạo lực học đường.
校园欺凌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạo lực học đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校园欺凌
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 他 是 校园 里 的 学霸
- Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.
- 校园 霸凌是 一个 严重 的 问题
- Bắt nạt trong trường học là một vấn đề nghiêm trọng.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 学校 在 公园 的 北边
- Trường học nằm ở phía bắc của công viên.
- 学校 杜绝 欺凌 现象
- Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.
- 学校 前面 是 公园
- Phía trước trường học là công viên.
- 我 去 学校 或是 公园
- Tôi đi học hoặc là đi công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
园›
校›
欺›