悲悯 bēimǐn
volume volume

Từ hán việt: 【bi mẫn】

Đọc nhanh: 悲悯 (bi mẫn). Ý nghĩa là: thương xót; thương hại.

Ý Nghĩa của "悲悯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

悲悯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương xót; thương hại

哀伤而同情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲悯

  • volume volume

    - 隐忍 yǐnrěn 悲痛 bēitòng

    - chịu đựng nỗi đau.

  • volume volume

    - 独自 dúzì 悲坐 bēizuò

    - Anh ấy ngồi buồn một mình.

  • volume volume

    - 悲悯 bēimǐn 病人 bìngrén de 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy thương xót nỗi đau của bệnh nhân.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng xián zhe 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 特别 tèbié 悲观 bēiguān

    - Thái độ của ông vô cùng bi quan.

  • volume volume

    - 悲悯 bēimǐn 失去 shīqù 亲人 qīnrén de rén

    - Anh ấy thương xót những người mất người thân.

  • volume

    - de 牺牲 xīshēng 令人 lìngrén 无比 wúbǐ 悲痛 bēitòng

    - Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.

  • volume volume

    - de 死亡 sǐwáng ràng 我们 wǒmen hěn 悲伤 bēishāng

    - Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:丶丶丨丶丨フ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PLSK (心中尸大)
    • Bảng mã:U+60AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYP (中卜心)
    • Bảng mã:U+60B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao