Đọc nhanh: 横眉怒目 (hoành mi nộ mục). Ý nghĩa là: quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn.
横眉怒目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn
怒视的样子多用来形容强横或强硬的神情也说横眉努目、横眉立目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横眉怒目
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 眉目传情
- tỏ tình qua ánh mắt.
- 这 篇文章 眉目不清
- Bài viết này không rõ ràng.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 文章 虽长 , 但 眉目 清楚
- Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
横›
目›
眉›