Đọc nhanh: 凶神恶煞 (hung thần ác sát). Ý nghĩa là: fiends (thành ngữ); ác quỷ và quái vật.
凶神恶煞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. fiends (thành ngữ); ác quỷ và quái vật
fiends (idiom); devils and monsters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶神恶煞
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 那些 土匪 非常 凶恶
- Những tên thổ phỉ rất tàn ác.
- 这 老虎 特别 凶恶
- Con hổ này rất hung dữ.
- 那 只 狼 十分 凶恶
- Con sói đó rất hung dữ.
- 山里 有群 凶恶 胡子
- Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 他 用 恶狠狠 的 眼神 威吓 别人
- Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
恶›
煞›
神›
(văn học) như sói và hổtàn nhẫn
hỗn thế ma vương; ma vương hại đời; quỷ trong thời loạn (ví với kẻ gian ác chuyên làm hại nhân dân.)
quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn
yêu ma quỷ quái; yêu ma (ví với các thế lực gian ác); ma quái
tao nhã; lịch sự; ôn tồn lễ độ (thái độ, cử chỉ)
hoà hợp êm thấm; không mất lòng nhaudẽ dàng; dễ dãi; dẽ
mặt mũi hiền lành; mặt mày hiền hậu
ông ba phải; người cầu an
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
thầy tốt bạn hiền
(gấu trúc, vịt con, v.v.) đáng yêudễ thương
chỉ người có thái độ ôn hòa; dễ mến cử chỉ nho nhã lịch sự; ôn tồn lễ độ