Đọc nhanh: 怒目 (nộ mục). Ý nghĩa là: trừng mắt, trợn trừng mắt. Ví dụ : - 怒目而视。 trợn trừng mắt nhìn.. - 怒目圆睁。 mắt trợn tròn giận dữ.
✪ 1. trừng mắt
发怒时瞪着两眼
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
✪ 2. trợn trừng mắt
发怒时瞪着的眼睛
- 怒目圆睁
- mắt trợn tròn giận dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
- 怒目圆睁
- mắt trợn tròn giận dữ.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
目›