怒目 nùmù
volume volume

Từ hán việt: 【nộ mục】

Đọc nhanh: 怒目 (nộ mục). Ý nghĩa là: trừng mắt, trợn trừng mắt. Ví dụ : - 怒目而视。 trợn trừng mắt nhìn.. - 怒目圆睁。 mắt trợn tròn giận dữ.

Ý Nghĩa của "怒目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. trừng mắt

发怒时瞪着两眼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怒目而视 nùmùérshì

    - trợn trừng mắt nhìn.

✪ 2. trợn trừng mắt

发怒时瞪着的眼睛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng

    - mắt trợn tròn giận dữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒目

  • volume volume

    - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • volume volume

    - 怒目而视 nùmùérshì

    - trợn trừng mắt nhìn.

  • volume volume

    - 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng

    - mắt trợn tròn giận dữ.

  • volume volume

    - 万紫千红 wànzǐqiānhóng 繁花 fánhuā 怒放 nùfàng

    - vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.

  • volume volume

    - yīng 迁怒于人 qiānnùyúrén

    - không nên giận cá chém thớt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目乐观 mángmùlèguān

    - đừng để vui quá mất khôn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • volume volume

    - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao