Đọc nhanh: 横眉冷对千夫指 (hoành mi lãnh đối thiên phu chỉ). Ý nghĩa là: quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ (ví với thái độ phẫn nộ và khinh miệt kẻ địch).
横眉冷对千夫指 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ (ví với thái độ phẫn nộ và khinh miệt kẻ địch)
鲁迅《自嘲》:"横眉冷对千夫指,俯首甘为孺子牛"现在常用横眉冷对千夫指来比喻以愤恨和轻蔑的态度对待敌人的攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横眉冷对千夫指
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 千夫所指
- ai cũng chỉ trích; trời cũng chẳng dung.
- 他 对 别人 很 冷淡
- Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
千›
夫›
对›
指›
横›
眉›