Đọc nhanh: 金刚怒目 (kim cương nộ mục). Ý nghĩa là: kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác).
金刚怒目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác)
形容面目凶恶也说金刚怒目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金刚怒目
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 你 喜欢 变形金刚 吗
- Bạn có thích máy biến áp?
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 我 刚交 了 定金
- Tôi vừa mới đặt cọc xong.
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 你 觉得 金刚 狼 是不是 有个 金刚 不 坏 前列腺 呢
- Bạn có nghĩ rằng họ đã cho Wolverine một tuyến tiền liệt adamantium?
- 新 会计 刚到 , 账目 还 没有 移交
- kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
怒›
目›
金›
nhe nanh múa vuốt; giương nanh múa vuốt
mặt xanh nanh vàng; mặt mũi hung dữ
quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn
hung dữtrông có vẻ giết người
cơn thịnh nộ được viết trên khuôn mặt của một ngườicau có giận dữ
nghiến răng của một người trong cơn giận dữ
lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị; trạng thái giận dữ; hầm hầm giận dữ