Đọc nhanh: 横眉立目 (hoành mi lập mục). Ý nghĩa là: thái độ hung dữ; bộ dạng hung tợn, gườm gườm.
横眉立目 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thái độ hung dữ; bộ dạng hung tợn
形容凶恶的样子
✪ 2. gườm gườm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横眉立目
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 文章 虽长 , 但 眉目 清楚
- Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 短期 目标 需要 立刻 执行
- Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
目›
眉›
立›