Đọc nhanh: 憨态可掬 (hàm thái khả cúc). Ý nghĩa là: (gấu trúc, vịt con, v.v.) đáng yêu, dễ thương.
憨态可掬 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (gấu trúc, vịt con, v.v.) đáng yêu
(of pandas, ducklings etc) adorable
✪ 2. dễ thương
cute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憨态可掬
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 她 的 态度 让 人 不可理喻
- Thái độ của cô ấy thật khó hiểu.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 憨态可掬
- dáng vẻ ngây thơ.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 她 有 一张 笑容可掬 的 特征
- Cô ấy có đặc trưng là nụ cười tươi sáng.
- 垫 胸 可以 帮助 改善 胸部 形态 , 让 人 看起来 更加 自信
- Nâng ngực có thể giúp cải thiện hình dáng vòng một, khiến người ta trông tự tin hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
态›
憨›
掬›