Đọc nhanh: 概括裁断 (khái quát tài đoạn). Ý nghĩa là: phán quyết chung.
概括裁断 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phán quyết chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概括裁断
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 谈得 很 概括
- nói chuyện rất tóm lược.
- 概括 出 一些 共同 特点
- tóm tắt một số đặc điểm chung.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 请 把 你 的 想法 概括 地 讲讲
- vui lòng tóm tắt những ý tưởng của bạn.
- 那本书 让 我 对 现代 艺术 有 了 一个 概括 的 了解
- cuốn sách đó đã cho tôi một sự hiểu biết chung về nghệ thuật hiện đại.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
括›
断›
概›
裁›