Đọc nhanh: 大括号 (đại quát hiệu). Ý nghĩa là: dấu móc nhọn.
大括号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu móc nhọn
一种记号{},用以连接需一起考虑的相等的或成对的单词或项目,或者围起从中只选取一个的那些项目数学中作为集合的一对符号之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大括号
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 号啕大哭
- gào khóc
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
大›
括›