Đọc nhanh: 概括化 (khái quát hoá). Ý nghĩa là: sự khái quát.
概括化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự khái quát
generalization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概括化
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 这 本书 包括 历史 、 文化 和 艺术
- Cuốn sách này bao gồm lịch sử, văn hóa và nghệ thuật.
- 谈得 很 概括
- nói chuyện rất tóm lược.
- 请 把 你 的 想法 概括 地 讲讲
- vui lòng tóm tắt những ý tưởng của bạn.
- 要 克服 文艺创作 中 的 概念化 倾向
- cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.
- 我用 一句 话 概括 我们 的 工作 吧
- tôi dùng một câu nói tóm tắt công việc của chúng tôi.
- 那本书 让 我 对 现代 艺术 有 了 一个 概括 的 了解
- cuốn sách đó đã cho tôi một sự hiểu biết chung về nghệ thuật hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
括›
概›