楷书 kǎishū
volume volume

Từ hán việt: 【khải thư】

Đọc nhanh: 楷书 (khải thư). Ý nghĩa là: Khải thư; chữ Khải (một trong những cách viết chữ Hán cơ bản gồm các cách sau: Triện, Khải, Lệ, Hành, Thảo, Giáp Cốt, Chung Đỉnh Văn). Ví dụ : - 他的楷书常用偏锋别具一格。 Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.. - 楷书是中国书法艺术长河中一颗灿烂的明星和绚丽的奇葩。 Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.. - 楷书和篆书的写法不同。 Cách viết của chữ Khải và chữ Triện không giống nhau.

Ý Nghĩa của "楷书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

楷书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khải thư; chữ Khải (một trong những cách viết chữ Hán cơ bản gồm các cách sau: Triện, Khải, Lệ, Hành, Thảo, Giáp Cốt, Chung Đỉnh Văn)

汉字字体的一 种,就是 现在通行的汉字手写正体字,它是由隶书演变来的也叫正楷

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 楷书 kǎishū 常用 chángyòng 偏锋 piānfēng 别具一格 biéjùyīgé

    - Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.

  • volume volume

    - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • volume volume

    - 楷书 kǎishū 篆书 zhuànshū de 写法 xiěfǎ 不同 bùtóng

    - Cách viết của chữ Khải và chữ Triện không giống nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楷书

  • volume volume

    - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu le 图书馆 túshūguǎn

    - Tuần trước tôi đã đến thư viện.

  • volume volume

    - de 楷书 kǎishū 常用 chángyòng 偏锋 piānfēng 别具一格 biéjùyīgé

    - Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.

  • volume volume

    - 楷书 kǎishū 篆书 zhuànshū de 写法 xiěfǎ 不同 bùtóng

    - Cách viết của chữ Khải và chữ Triện không giống nhau.

  • volume volume

    - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen xiě 楷书 kǎishū

    - Thầy giáo dạy chúng tôi viết chữ Khải.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé xiě 楷书 kǎishū

    - Cô ấy đang học cách viết chữ Khải.

  • volume volume

    - de 楷书 kǎishū 写得 xiědé 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Chữ Khải của anh ấy viết rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Kǎi
    • Âm hán việt: Giai , Khải
    • Nét bút:一丨ノ丶一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DPPA (木心心日)
    • Bảng mã:U+6977
    • Tần suất sử dụng:Trung bình