过度 guòdù
volume volume

Từ hán việt: 【quá độ】

Đọc nhanh: 过度 (quá độ). Ý nghĩa là: quá; quá độ; quá mức; quá đáng; vượt quá giới hạn. Ví dụ : - 过度疲劳 mệt mỏi quá độ. - 他的担心是过度的没有必要如此担忧。 Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.. - 这个城市的交通拥堵问题过度严重。 Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.

Ý Nghĩa của "过度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

过度 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá; quá độ; quá mức; quá đáng; vượt quá giới hạn

形容超过了适当的程度。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过度 guòdù 疲劳 píláo

    - mệt mỏi quá độ

  • volume volume

    - de 担心 dānxīn shì 过度 guòdù de 没有 méiyǒu 必要 bìyào 如此 rúcǐ 担忧 dānyōu

    - Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 问题 wèntí 过度 guòdù 严重 yánzhòng

    - Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 工作过度 gōngzuòguòdù 常常 chángcháng hěn 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过度

✪ 1. Chủ ngữ (兴奋、紧张、悲伤、劳累、喝酒、运动、使用、保护、干涉) + 过度

Ví dụ:
  • volume

    - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 兴奋 xīngfèn 过度 guòdù 无法 wúfǎ 入睡 rùshuì

    - Buổi tối hôm qua tôi phấn khích đến mức không thể ngủ được.

  • volume

    - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

✪ 2. 过度 + (的 +) Tính từ hai âm tiết/Động từ hai âm tiết (兴奋、紧张、疲劳、疲累、悲伤、使用、自信、关注、保护、干涉)

Ví dụ:
  • volume

    - 过度 guòdù 疲劳 píláo de 状态 zhuàngtài 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Tình trạng quá mệt mỏi quá mức của cô ấy cần phải nghỉ ngơi.

  • volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 过度 guòdù 使用 shǐyòng 电子设备 diànzǐshèbèi 可能 kěnéng huì duì 健康 jiànkāng 有害 yǒuhài

    - Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.

  • volume

    - 过度 guòdù 保护 bǎohù 孩子 háizi 可能 kěnéng huì 阻碍 zǔài 他们 tāmen de 成长 chéngzhǎng

    - Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. Động từ (紧张、保护、用、兴奋) (+ 得) + 过度

Ví dụ:
  • volume

    - yòng 过度 guòdù 化妆品 huàzhuāngpǐn duì de 皮肤 pífū 造成 zàochéng le 伤害 shānghài

    - Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.

  • volume

    - 紧张 jǐnzhāng 过度 guòdù 以至于 yǐzhìyú dōu wàng le 自己 zìjǐ de 名字 míngzi le

    - Tôi căng thẳng đến mức tôi đã quên mất tên của mình.

So sánh, Phân biệt 过度 với từ khác

✪ 1. 过分 vs 过度 vs 过火

Giải thích:

Ba từ này là từ đồng nghĩa, điểm khác nhau là trên phương diện kết hợp với từ ngữ khác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过度

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

  • volume volume

    - zài 乡间 xiāngjiān 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy đã trải qua những năm tháng cuối đời ở quê hương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 超过 chāoguò le 年度 niándù 指标 zhǐbiāo

    - Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 劳累过度 láolèiguòdù ér 生病 shēngbìng le

    - Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • - 他们 tāmen zài 湖边 húbiān 露营 lùyíng 度过 dùguò le 一个 yígè 愉快 yúkuài de 周末 zhōumò

    - Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao