Đọc nhanh: 机理 (cơ lí). Ý nghĩa là: cơ chế (nguyên lí cấu tạo và công việc của máy), cơ thể (cấu tạo của thể hữu cơ), quy luật.
机理 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cơ chế (nguyên lí cấu tạo và công việc của máy)
机器的构造和工作原理,如计算机的机制
✪ 2. cơ thể (cấu tạo của thể hữu cơ)
有机体的构造、功能和相互关系,如动脉硬化的机制
✪ 3. quy luật
泛指一个复杂的工作系统和某些自然现象的物理、化学规律,如优选法中优化对象的机制也叫机理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机理
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 他 擅长 修理 机器
- Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
- 他 为 公司 日理万机
- Anh ấy xử lý nhiều việc cho công ty.
- 他 在 研究 机械功 原理
- Anh ấy đang nghiên cứu nguyên lý công cơ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
理›