Đọc nhanh: 预警机 (dự cảnh cơ). Ý nghĩa là: hệ thống máy bay cảnh báo sớm, ví dụ: AWACS của Hoa Kỳ.
预警机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống máy bay cảnh báo sớm, ví dụ: AWACS của Hoa Kỳ
early warning aircraft system, e.g. US AWACS
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预警机
- 预警 卫星
- vệ tinh báo động
- 预警 雷达
- ra-đa báo động
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
警›
预›