Đọc nhanh: 警用直升机 (cảnh dụng trực thăng cơ). Ý nghĩa là: trực thăng cảnh sát (Công an cảnh sát).
警用直升机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực thăng cảnh sát (Công an cảnh sát)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警用直升机
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 他 用 恭维 来 提升 他 的 形象
- Anh ta dùng lời nịnh hót để tăng hình tượng của mình.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 会议 期间 不要 使用 手机
- Khi họp không được dùng điện thoại.
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
机›
用›
直›
警›