Đọc nhanh: 智能手机用套 (trí năng thủ cơ dụng sáo). Ý nghĩa là: Vỏ bọc cho điện thoại thông minh.
智能手机用套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ bọc cho điện thoại thông minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智能手机用套
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 会议 期间 不要 使用 手机
- Khi họp không được dùng điện thoại.
- 智能手机 已经 很 普及
- Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.
- 我们 可以 用 手机 通信
- Chúng ta có thể liên lạc qua điện thoại.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 她 用 手机 支付 了 账单
- Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.
- 我留 了 个 智能手机 在 那里 建立 临时 热点
- Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
手›
智›
机›
用›
能›