Đọc nhanh: 机子 (cơ tử). Ý nghĩa là: máy dệt, cò súng; cái lẫy; lẫy cò.
机子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy dệt
指某些机械或装置,如织布机、电话机等
✪ 2. cò súng; cái lẫy; lẫy cò
枪上的扳机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机子
- 孩子 们 指画 着 , 看 , 飞机 三架 又 三架
- bọn trẻ chỉ nhau, xem, máy bay kìa, ba chiếc, lại ba chiếc nữa.
- 手机 套子 很漂亮
- Bao điện thoại rất xinh đẹp.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 好家伙 ! 我 的 孩子 们 多 机智 啊
- Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 孩子 一味 玩 手机
- Đứa trẻ một mực chơi điện thoại.
- 利用 我们 瑞典 的 强子 对撞机
- Sử dụng máy va chạm hadron của Thụy Sĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
机›