Đọc nhanh: 智能手机 (trí năng thủ cơ). Ý nghĩa là: Điện thoại thông minh.
智能手机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điện thoại thông minh
智能手机是具有独立的操作系统,独立的运行空间,可以由用户自行安装软件、游戏、导航等第三方服务商提供的设备,并可以通过移动通讯网络来实现无线网络接入的手机类型的总称。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智能手机
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 考试 规定 不能 带 手机
- Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.
- 智能手机 已经 很 普及
- Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.
- 这 款 手机 性能 很强
- Chiếc điện thoại di động này có hiệu năng rất tốt.
- 这个 手机 功能 很 齐全
- Điện thoại này có đầy đủ các tính năng.
- 这 款 手机 的 功能 非常 现代
- Chức năng của chiếc điện thoại này rất hiện đại.
- 这 款 手机 的 性能 非常 好
- Chiếc điện thoại này có cấu hình rất tốt.
- 我留 了 个 智能手机 在 那里 建立 临时 热点
- Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
智›
机›
能›