Đọc nhanh: 急智 (cấp trí). Ý nghĩa là: nhanh trí; tháo vát; phương pháp đối phó nhất thời; phương pháp đối phó tức thời. Ví dụ : - 情急智生(心中着急而突然想出聪明的办法)。 cái khó ló cái khôn.
急智 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh trí; tháo vát; phương pháp đối phó nhất thời; phương pháp đối phó tức thời
遇到紧急情况突然想出来的应付办法
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急智
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 他 急中生智 , 避免 了 事故
- Anh ấy cái khó ló cái khôn, đã tránh được tai nạn.
- 人们 常说 : 吃一堑 , 长一智
- Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
智›