Đọc nhanh: 卖本事 (mại bổn sự). Ý nghĩa là: để phô trương một kỹ năng, để thể hiện khả năng của một người, để thể hiện một kỳ tích.
卖本事 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để phô trương một kỹ năng
to flaunt a skill
✪ 2. để thể hiện khả năng của một người
to give display to one's ability
✪ 3. để thể hiện một kỳ tích
to show off a feat
✪ 4. để phô trương thủ thuật của một người
to vaunt one's tricks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖本事
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 他 有 很 好 的 种地 本事
- Anh ấy có kỹ năng làm nông rất tốt.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 他 在 这个 圈子里 有 很 高 的 本事
- Anh ấy có địa vị cao trong giới này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
卖›
本›