Đọc nhanh: 本题 (bổn đề). Ý nghĩa là: chủ đề (luận điểm chính hoặc chủ đề của cuộc trò chuyện hoặc văn chương). Ví dụ : - 这一段文章跟本题无关,应该删去。 đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
本题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ đề (luận điểm chính hoặc chủ đề của cuộc trò chuyện hoặc văn chương)
谈话和文章的主题或主要论点
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本题
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 本来 的 问题 不 大
- Vấn đề ban đầu không lớn.
- 揭露 问题 的 本质
- vạch rõ bản chất của vấn đề.
- 他们 基本 解决 了 问题
- Họ gần như đã giải quyết được vấn đề.
- 如何 降低成本 是 一个 课题
- Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
题›