Đọc nhanh: 无用 (vô dụng). Ý nghĩa là: vô ích, tào lao. Ví dụ : - 对自己无用的东西,不一定是废物。 Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.
无用 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô ích
- 对 自己 无用 的 东西 , 不 一定 是 废物
- Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.
✪ 2. tào lao
白白地; 不起作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无用
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
- 您 拨打 的 用户 暂时 无法 接通
- Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.
- 对 自己 无用 的 东西 , 不 一定 是 废物
- Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 我们 要 拘买 无用 的 东西
- Chúng ta phải hạn chế mua những thứ vô dụng.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
用›