Đọc nhanh: 逞本事 (sính bổn sự). Ý nghĩa là: ra tài.
逞本事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞本事
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 他 在 这个 圈子里 有 很 高 的 本事
- Anh ấy có địa vị cao trong giới này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
本›
逞›