Đọc nhanh: 纪事本末体 (kỷ sự bổn mạt thể). Ý nghĩa là: thể Kỷ Sự Bản Mạt (một thể loại viết sử truyền thống của Trung Quốc, bắt đầu từ thời Tống như'Thông Giám Kỷ Sự Bản Mạt').
纪事本末体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể Kỷ Sự Bản Mạt (một thể loại viết sử truyền thống của Trung Quốc, bắt đầu từ thời Tống như'Thông Giám Kỷ Sự Bản Mạt')
中国传统史书的一种体裁,以重要事件为纲,自始至终有系统地把它记载下来创始于南宋袁枢的《通鉴 纪事本末》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪事本末体
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 他 在 这个 圈子里 有 很 高 的 本事
- Anh ấy có địa vị cao trong giới này.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
体›
末›
本›
纪›