Đọc nhanh: 停播期间 (đình bá kì gian). Ý nghĩa là: Thời gian ngừng phát.
停播期间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian ngừng phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停播期间
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 例假 期间 她 很 疲惫
- Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.
- 会议 期间 没有 什么 情况
- Trong thời gian họp không có chuyện gì xảy ra cả.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 他 在 出差 期间 认识 我
- Anh ấy quen tôi khi đi công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
播›
期›
间›