Đọc nhanh: 其间 (kì gian). Ý nghĩa là: ở giữa; trong đó, trong thời gian đó. Ví dụ : - 离开学校已是两年了,这其间,他在农村锻炼,进步很大。 xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
其间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở giữa; trong đó
那中间;其中
✪ 2. trong thời gian đó
指某一段时间
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
So sánh, Phân biệt 其间 với từ khác
✪ 1. 其中 vs 其间
Nghĩa của "其间" và "其中" không hoàn toàn giống nhau, "其间" thường biểu thị giữa khoảng thời gian, "其中" vừa có thể biểu thị trong khoảng thời gian, cũng có thể biểu thị trong những sự vật đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其间
- 厕足其间
- dự vào; chen chân vào
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 蹑足其间 ( 参加 进去 )
- tham gia vào; giẫm chân vào.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
- 时间 是 极其重要 的 资源
- Thời gian là một nguồn lực vô cùng quan trọng.
- 订单 备注 中 可 填写 送货 时间 或 其他 信息
- Bạn có thể điền thời gian giao hàng hoặc thông tin khác trong ghi chú đơn hàng.
- 她 喜欢 在 空闲 时间 看 漫画 , 尤其 是 冒险 类型 的
- Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
间›