Đọc nhanh: 预期间船日 (dự kì gian thuyền nhật). Ý nghĩa là: Thời gian dự kiến tàu rời cảng.
预期间船日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian dự kiến tàu rời cảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预期间船日
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 在 守孝 期间 很 悲伤
- Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 他 的 成绩 超出 预期
- Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
期›
船›
间›
预›