Đọc nhanh: 间冰期 (gian băng kì). Ý nghĩa là: thời kỳ gián băng.
间冰期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ gián băng
两个冰河期之间相对温暖的时期现在就处在间冰期,这个时期已开始一万多年了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间冰期
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 他 在 守孝 期间 很 悲伤
- Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 他 在 出差 期间 认识 我
- Anh ấy quen tôi khi đi công tác.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
期›
间›