Đọc nhanh: 有一点 (hữu nhất điểm). Ý nghĩa là: một chút, phần nào. Ví dụ : - 有一点糟 Nó hơi tệ.
有一点 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một chút
a little
- 有 一点 糟
- Nó hơi tệ.
✪ 2. phần nào
somewhat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一点
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 你 有 一个 错误 的 观点
- Bạn có một quan điểm sai lầm.
- 他 做事 一点 都 不 随便 , 很 有 计划性
- Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
有›
点›