Đọc nhanh: 有方 (hữu phương). Ý nghĩa là: có cách; có phương pháp. Ví dụ : - 领导有方 có phương pháp lãnh đạo. - 计划周详,指挥有方。 kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
有方 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có cách; có phương pháp
得法 (跟''无方''相对)
- 领导有方
- có phương pháp lãnh đạo
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有方
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 从 有关 方面 探悉
- qua những người có liên quan mà biết được.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
有›